1. | QA Câu hỏi và trả lời | QA | Form mô tả các bài học, bài luyện với câu hỏi mở. Form này được dùng trong các bài tập đọc các lớp 1, 2, 3. |
2. | Điền từ vào câu Write-Word-To-Sentence | WWTS | Mô phỏng bài luyện cho phép người dùng thay thế một từ hoặc một nhóm từ trong 1 câu cho trước. Việc thay thế được thực hiện bằng cách gõ trực tiếp từ bàn phím. |
3. | QA-General (QAG) Trả lời câu hỏi mở rộng | QAG | Form này là tổng quát của các Form QA và TLV. Cho phép trả lời câu hỏi theo các nhóm. Form được dùng trong các tiết tập đọc của lớp 4, 5. |
4. | Tập làm văn TLV | TLV | Mô phỏng bài học tập làm văn của Tiếng Việt Tiểu học. Form này tương tự, kế thừa và phát triển Form Q&A. |
5. | Sửa Text trực tiếp 2 Text-Correction2 | TCorrection2 | Form này sinh bài luyện cho phép người dùng sửa trực tiếp 1 đoạn văn bản trên màn hình, đoạn văn này đã được thay đổi so với văn bản gốc đúng. |
6. | Write-Sentence Đặt câu với cụm từ cho trước (WriteST) | WriteST | Form mô phỏng bài luyện tập đặt câu chứa 1 từ, cụm từ cho trước. Bài luyện mở. Chú ý: bài luyện này có thể dùng Form TLV để mô phỏng. Form này là 1 phương án bổ sung. |
7. | Write-Sentence2 (WST2) Viết câu và đoạn văn theo yêu cầu | WST2 | FORM này là 1 mở rộng trực tiếp của Form Write-Sentence, điểm khác biệt chỉ là câu văn là mở hoàn toàn không cần chứa cụm từ cho trước. |
8. | Điền từ trực tiếp hoàn thiện câu – Direct Insert Words to Sentence (DIWS) | DIWS | Form này mô tả bài luyện tương tự như Form Write-Word-To-Sentence nhưng hướng đến các lớp 4, 5. |
9. | Viết-câu 3 (WriteST3) | WST3 | Form này là 1 mở rộng của cả 2 FORM WriteST và WriteST2. Form này cho phép thực hiện các bài luyện tập viết câu chứa 1 trong một số các từ, cụm từ cho trước. |